🔍
Search:
BAO PHỦ
🌟
BAO PHỦ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
휘몰아서 덮다.
1
BAO PHỦ, CHE KÍN:
Kéo tới và phủ lên.
-
Động từ
-
1
휘몰려서 덮이다.
1
BỊ CHE KÍN, BỊ BAO PHỦ:
Bị kéo tới và phủ lên.
-
Động từ
-
1
물건을 덮거나 싸다.
1
BAO, BỌC, PHỦ, ĐẬY:
Đậy hoặc bao gói đồ vật.
-
2
어떤 분야나 범위를 전부 포함시키다.
2
BAO PHỦ, BAO GỒM:
Bao gồm toàn bộ phạm vi hay lĩnh vực nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
냄새, 빛, 색깔 등이 아늑하게 스며들다.
1
BAO PHỦ, BAO TRÙM:
Mùi, ánh sáng hay màu sắc tràn ngập.
-
2
생각이나 감정 등이 어리거나 스미다.
2
TRÀN TRỀ, NGẬP TRÀN:
Suy nghĩ hay tình cảm chứa chan hay thấm đẫm.
-
☆
Động từ
-
1
물 등의 액체를 묻혀 젖게 하다.
1
LÀM ƯỚT, LÀM ẨM, DẤP NƯỚC:
Vấy lên chất lỏng như nước..., làm cho ướt.
-
2
긴장하거나 굳었던 감정, 마음 등을 부드러워지게 하다.
2
LÀM DỊU:
Làm cho trở nên lắng dịu những thứ như tình cảm, tâm trạng vốn căng thẳng hay cứng nhắc.
-
3
(비유적으로) 어떤 색깔이나 느낌으로 물들게 하다.
3
NHUỐM MÀU, BAO PHỦ:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho nhuộm màu với màu sắc hay cảm giác nào đó.
-
Động từ
-
1
휘휘 둘러 감아서 싸다.
1
BỌC LẠI:
Cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2
무엇이 온통 뒤덮다.
2
BAO PHỦ:
Cái gì đó bao trùm toàn bộ.
-
3
어떠한 감정이 가득하여 마음을 뒤덮다.
3
BAO PHỦ, XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4
분위기나 침묵 등이 주위를 감돌다.
4
BAO TRÙM, CHIẾM LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng bao trùm xung quanh.
-
☆☆
Động từ
-
1
모자나 가발 등을 다른 사람의 머리에 어떤 물체 위에 얹어 덮어지게 하다.
1
CHO ĐỘI, ĐỘI:
Làm cho mũ hay tóc giả… được phủ lên đầu của người khác bằng vật thể nào đó….
-
2
다른 사람의 얼굴에 어떤 물건이 걸거나 덮어쓰게 하다.
2
CHO ĐEO, ĐEO:
Làm cho vật nào đó treo hay đậy lên mặt người khác.
-
3
먼지나 가루 등을 어떤 것에 덮어지게 하다.
3
LÀM BAO PHỦ, LÀM BAO TRÙM:
Làm cho bụi hay bột… được phủ lên cái nào đó.
-
4
우산이나 양산 등이 머리 위에 펴 들어지다.
4
CHE:
Ô che nắng hay ô che mưa… được mở và cầm trên đầu.
-
5
다른 사람에게 죄나 누명 등을 입히다.
5
TRÚT, ĐỔ:
Đổ tội hay hư danh... lên người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
무엇이 드러나거나 보이지 않도록 다른 것을 얹어서 씌우다.
1
TRÙM, CHE:
Phủ vật khác lên để cái gì đó không được nhìn thấy hoặc lộ ra.
-
2
위가 뚫려 있는 물건을 뚜껑 등으로 가리거나 막다.
2
ĐẬY, ĐẮP:
Che hoặc chặn đồ vật thủng ở trên bằng nắp.
-
3
어떤 기운이 일정한 공간을 가득 채우다.
3
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Bầu không khí nào đó lấp đầy không gian nhất định.
-
4
펼쳐져 있는 책 등을 닫다.
4
GẬP LẠI:
Đóng cuốn sách đang mở lại.
-
5
어떤 사실이나 내용을 따져 드러내지 않고 그대로 두거나 숨기다.
5
CHE LẤP, LẤP ĐI:
Cân nhắc nội dung hay sự thật nào đó, không để lộ ra mà giữ nguyên hoặc giấu đi.
-
6
어떤 기세나 능력 등을 누르다.
6
ĐÁNH BẠI:
Nhấn chìm khí thế hay năng lực nào đó v.v...
-
☆☆
Động từ
-
1
전체를 감아서 싸다.
1
TRÙM LẠI, BAO PHỦ LẠI, GÓI LẠI:
Quấn và gói lại toàn bộ.
-
2
동그랗게 둘러서 막거나 가리다.
2
VÂY LẤY, BAO QUANH, VÂY QUANH:
Vây tròn để ngăn hoặc che.
-
3
문제의 대상으로 삼다.
3
XOAY QUANH:
Xem như là đối tượng của vấn đề.
-
☆
Động từ
-
1
수증기가 찬 기운을 받아 물방울이 되어 엉기다.
1
PHỦ SƯƠNG, ĐỌNG SƯƠNG:
Hơi nước gặp không khí lạnh trở thành giọt nước đọng lại.
-
2
어떤 기운이 스미어 나타나다.
2
BAO PHỦ, BAO TRÙM:
Không khí nào đó dần lan tỏa.
-
3
어떤 생각이 마음에 깊이 간직되다.
3
ÔM ẤP, GIỮ KÍN:
Suy nghĩ nào đó được giữ kín trong lòng.
-
4
냄새 등이 흠뻑 풍기다.
4
LAN TỎA, NGÀO NGẠT:
Mùi... tỏa ra lan tràn.
-
☆
Động từ
-
1
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
☆☆
Động từ
-
1
겉에 다른 물건이 씌워지다.
1
ĐƯỢC TRÙM, ĐƯỢC CHE:
Vật khác được phủ lên bên ngoài.
-
2
덮개로 가려지다.
2
ĐƯỢC ĐẬY, ĐƯỢC ĐẮP:
Được che đậy bằng nắp.
-
3
원래의 것이 보이지 않을 정도로 무언가가 골고루 깔리다.
3
ĐƯỢC CHE PHỦ:
Cái gì đó được trải đều khắp đến mức cái vốn có không được nhìn thấy.
-
4
무엇이 가득 채워지거나 어떤 기운으로 가득 차다.
4
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC BAO TRÙM:
Cái gì đó được lấp đầy hoặc lấp đầy bởi bầu không khí nào đó.
-
5
내용이 드러나지 않다.
5
ĐƯỢC GIẤU KÍN:
Nội dung không được lộ ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
바닥에 펴 놓아지다.
1
ĐƯỢC TRẢI, ĐƯỢC GIẢI:
Được mở rộng ra trên sàn.
-
2
물건이 팔려고 내놓아지다.
2
ĐƯỢC BÀY, ĐƯỢC TRƯNG:
Đồ vật được đặt ra trước mắt để bán.
-
3
돈을 여기저기서 빌려 빚을 지다.
3
NỢ NẦN:
Mượn tiền hết nơi này đến nơi khác và mang nợ.
-
4
무엇의 밑에 눌리다.
4
BỊ CHÈN, BỊ NGHIẾN:
Bị đè ở dưới cái gì đó.
-
5
남에게 억눌리거나 무시당하다.
5
BỊ ĐÈ NÉN:
Bị chèn ép hoặc bị coi thường bởi người khác.
-
6
널리 퍼져 있다.
6
BAO TRÙM, BAO PHỦ:
Lan ra một cách rộng khắp.
-
7
겉으로 드러나지 않은 사상, 감정, 생각 등이 바탕에 있다.
7
LÀM NỀN, LÀM CƠ BẢN:
Suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng v.v... làm nền tảng, không thể hiện ra bên ngoài.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 다른 물체에 둘리어 감기다.
1
BỊ QUẤN:
Cái gì đó bị cuốn vòng và cuộn vào vật thể khác.
-
2
어떤 것이 덩굴이나 뱀 등에 둘리어 감기다.
2
BỊ QUẤN, BỊ CUỘN, BỊ PHỦ:
Cái gì đó bị cuốn quanh những thứ dây leo hoặc con rắn.
-
3
어떤 곳의 주위가 흐르는 물의 줄기에 둘리어 감기다.
3
BỊ ÔM, ĐƯỢC BAO QUANH, ĐƯỢC BAO BỌC:
Xung quanh nơi nào đó bị cuốn quanh bởi dòng nước đang chảy.
-
4
꼬리나 머리채 등이 둥글게 말리다.
4
BỊ CUỐN, BỊ QUẤN, ĐƯỢC CUỘN TRÒN:
Những cái như búi tóc hoặc đuôi được cuộn một cách tròn tròn.
-
5
어떤 것이 감정이나 기운으로 가득 채워지다.
5
ĐƯỢC BAO PHỦ, BỊ BAO QUANH:
Cái gì đó được chứa đầy bằng tình cảm hay bầu không khí.
🌟
BAO PHỦ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
눈꺼풀이 눈동자를 덮혀 시선이 아래로 향하게 되다.
1.
NHÌN XUỐNG:
Che đồng tử bẳng mí mắt và làm cho ánh mắt hướng xuống phía dưới.
-
2.
목소리가 조용하고 낮게 나다.
2.
XUỐNG GIỌNG:
Giọng nói hạ thấp và khẽ.
-
3.
어둡거나 무거운 기운이 위에서부터 내려와 깔리다.
3.
ẬP XUỐNG, BAO TRÙM:
Bóng tối hoặc tâm trạng nặng nề từ trên buông xuống và bao phủ.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động lên xuống mạnh.
-
4.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
4.
MẤP MÉ, ĐẦY Ụ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
5.
어떤 분위기가 가득하다.
5.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Danh từ
-
1.
게나 거북 등의 동물의 등 부분을 덮고 있는 단단한 껍데기.
1.
MAI:
Vỏ cứng bao phủ phần lưng của động vật như cua hay rùa…
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 온통 불길에 휩싸여 있는 넓은 지역.
1.
BIỂN LỬA:
(cách nói ẩn dụ) Khu vực rộng lớn bị bao phủ tất cả bởi ngọn lửa.
-
Danh từ
-
1.
남아메리카 서북부에 있는 나라. 안데스산맥을 끼고 있으며, 세계적인 커피 산지이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 보고타이다.
1.
COLOMBIA:
Nước nằm ở phía Tây Bắc của Nam Mỹ; được bao phủ bởi dãy núi Andes, là vùng sản xuất cà phê nổi tiếng thế giới; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Bogota.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
비가 아주 적게 내려서 동식물이 거의 살지 않고 모래로 뒤덮인 땅.
1.
SA MẠC:
Vùng đất có rất ít mưa, hầu như không có động thực vật sinh sống và được bao phủ bởi cát.
-
Tính từ
-
1.
연기나 안개가 낀 것처럼 선명하지 못하고 조금 허옇다.
1.
ĐỤC MỜ, TRẮNG MỜ, TRẮNG ĐỤC:
Không sáng rõ và hơi trắng như khói hay sương bao phủ.
-
2.
살갗이나 얼굴이 멀겋고 허옇다.
2.
TRẮNG NHỢT, NHỢT NHẠT:
Làn da hay khuôn mặt trắng nhợt và lờ nhờ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물체의 겉을 싸고 있는 단단하지 않은 것.
1.
VỎ:
Thứ không cứng bao bọc bên ngoài của vật thể.
-
2.
동물의 가죽이나 사람의 피부.
2.
DA, BÌ:
Da của người hoặc da động vật.
-
3.
무엇을 둘러싸고 있는 낡은 형식.
3.
LỚP VỎ BỌC:
Hình thức cũ bao phủ cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
사방과 위아래를 덮거나 가리지 않은 곳.
1.
NƠI KHÔNG CÓ MÁI CHE, CHỖ TRỐNG TRẢI:
Nơi không che chắn hay bao phủ trên dưới và bốn phía.
-
Danh từ
-
1.
물건을 싸거나 씌우기 위하여 만든 네모난 천.
1.
MIẾNG VẢI BỌC NGOÀI, MIẾNG VẢI GÓI TRANG TRÍ, TẤM KHĂN TRẢI BÀN:
Mảnh vải hình vuông được tạo ra để gói hay bao phủ đồ vật.
-
2.
가위바위보에서, 다섯 손가락을 다 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2.
BAO:
Động tác xòe năm ngón tay và chìa ra trong oẳn tù tì.Hoặc bàn tay như vậy.
-
Động từ
-
1.
천이나 줄 등이 아래로 늘어지다.
1.
BỊ RỦ XUỐNG, CHẠM XUỐNG:
Vải hoặc dây chùng xuống phía dưới.
-
2.
빛, 어둠, 그늘, 그림자 등이 생기거나 뒤덮다.
2.
ĐỔ BÓNG, HẮT BÓNG:
Ánh sáng, bóng tối, bóng râm, bóng người xuất hiện hoặc bao phủ.
-
☆
Động từ
-
1.
천이나 줄 등이 아래로 늘어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
RỦ XUỐNG, CHẤM XUỐNG, HẠ XUỐNG, KÉO XUỐNG:
Vải hoặc dây chùng xuống phía dưới. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
빛, 어둠, 그늘, 그림자 등이 생겨 뒤덮이다. 또는 그렇게 되게 하다.
2.
HẮT BÓNG, ĐỔ BÓNG, LÀM ĐỔ BÓNG:
Ánh sáng, bóng tối, bóng râm hay bóng người sinh ra và bao phủ. Hoặc khiến cho trở nên như thế.
-
3.
이름이나 공적 등을 널리 전하여 후세에 자취를 남기다.
3.
TRUYỀN LẠI, ĐỂ LẠI:
Truyền lan rộng và để lại dấu vết cho hậu thế những thứ như tên tuổi hay thành tích.
-
Danh từ
-
1.
남자의 성기 끝이 껍질에 싸여 있는 것. 또는 그런 성기.
1.
BAO QUY ĐẦU; BỘ PHẬN SINH DỤC CÒN BAO QUI ĐẦU:
Cái bao phủ vỏ ngoài phần đầu cùng của bộ phận sinh dục nam. Hoặc bộ phận sinh dục nam như vậy.
-
Danh từ
-
1.
주로 북극 지방에 사는 흰색 털로 뒤덮인 곰.
1.
GẤU BẮC CỰC:
Gấu được bao phủ bởi lớp lông màu trắng chủ yếu sống ở vùng Bắc cực.
-
Danh từ
-
1.
북극을 중심으로 하여 유라시아 대륙과 북아메리카 대륙에 둘러싸여 있는 바다. 오대양 중 가장 작은 바다로, 겨울에는 두꺼운 얼음으로 덮여 있고 여름에는 유빙들이 떠다닌다.
1.
BIỂN BẮC CỰC:
Biển lấy Bắc cực làm trung tâm, được bao quanh bởi đại lục Bắc Mỹ và đại lục Eurasia. Là biển nhỏ nhất trong số 5 đại dương. Vào mùa đông bị bao phủ bởi lớp băng dày còn mùa hè thì có các tảng băng trôi nổi. .
-
Danh từ
-
1.
열대 지방에서 자라는, 잎이 넓고 길며 키가 큰 나무.
1.
CÂY DỪA:
Cây cao lá rộng và dài, sống ở vùng nhiệt đới.
-
2.
껍질이 단단하고 갈색의 털 같은 것으로 덮여 있는, 야자나무의 열매.
2.
QUẢ DỪA, TRÁI DỪA:
Quả của cây dừa, vỏ cứng và được bao phủ bởi thứ như lông màu nâu.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래로 내려와 앉다.
1.
ĐẬU XUỐNG, BẬU XUỐNG:
Hạ xuống thấp và ngồi.
-
2.
건물이나 다리 등이 무너져 내리거나 평평하던 곳이 꺼지다.
2.
ĐỔ SỤP XUỐNG:
Toà nhà, cây cầu... bị đổ xuống hoặc chỗ bằng phẳng bị sụp lún.
-
3.
안개나 어둠 등이 깔리다.
3.
SÀ XUỐNG:
Bóng tối hoặc mây mù bao phủ.
-
4.
몹시 놀라 걱정이 되다.
4.
TRÙNG XUỐNG, LẶNG ĐI, HẪNG ĐI:
Rất bất ngờ nên lo lắng.
-
5.
낮은 지위로 자리를 옮겨 앉다.
5.
XUỐNG CHỨC, HẠ CẤP:
Chuyển từ chức vụ cao xuống chức vụ thấp.
-
Động từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리다.
1.
CUỒN CUỘN:
Nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 그득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하다.
2.
MẤP MÉ:
Chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài.
-
3.
어떤 분위기가 가득하다.
3.
DÂNG TRÀO, CHỨA CHAN, TRÀN NGẬP:
Bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Phó từ
-
1.
넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리는 모양.
1.
CUỒN CUỒN, DỮ DỘI:
Hình ảnh nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.
-
2.
액체가 가득 차서 자꾸 넘칠 듯 말 듯 하는 모양.
2.
MẤP MA MẤP MÉ:
Hình ảnh chất lỏng đầy ắp nên có vẻ như sắp tràn ra ngoài
-
3.
어떤 분위기가 가득한 모양.
3.
CHAN CHỨA, LAI LÁNG:
Hình ảnh bầu không khí nào đó bao phủ, tràn ngập.
-
Danh từ
-
1.
눈이 덮인 땅.
1.
ĐẤT PHỦ TUYẾT:
Đất được tuyết bao phủ.
-
2.
눈이 녹지 않고 늘 쌓여 있는 곳.
2.
VÙNG BĂNG TUYẾT:
Nơi tuyết không tan và luôn được bao phủ.